🔍
Search:
HÙNG BIỆN
🌟
HÙNG BIỆN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
웅변을 잘하는 사람.
1
NHÀ HÙNG BIỆN:
Người có tài hùng biện.
-
Danh từ
-
1
체계적이고 논리적으로 막힘이 없이 힘이 있게 하는 말이나 연설.
1
SỰ HÙNG BIỆN:
Lời nói hay sự diễn thuyết một cách có hệ thống, có lôgic, trôi chảy và tỏ ra mạnh mẽ.
-
2
의심할 것 없이 아주 뚜렷함.
2
SỰ HÙNG HỒN:
Việc vô cùng rõ ràng, không có chỗ nào đáng nghi ngờ.
-
Danh từ
-
1
연설하는 사람.
1
NGƯỜI DIỄN THUYẾT, NHÀ HÙNG BIỆN:
Người nói trước công chúng về vấn đề nào đó.
-
Động từ
-
1
체계적이고 논리적으로 막힘이 없이 힘이 있게 말하거나 연설하다.
1
HÙNG BIỆN:
Nói hoặc diễn thuyết một cách có hệ thống, có lôgic, trôi chảy và tỏ ra mạnh mẽ.
-
2
의심할 것 없이 아주 뚜렷하게 하다.
2
LÀM SÁNG TỎ, CHỨNG MINH:
Việc vô cùng rõ ràng, không có chỗ nào đáng nghi ngờ.
-
Danh từ
-
1
말을 능숙하고 막힘이 없이 잘 함. 또는 그 말.
1
SỰ GIỎI HÙNG BIỆN:
Việc nói thành thành thạo và không bị ngập ngừng. Hoặc là lời nói đó.
-
2
말을 능숙하고 막힘이 없이 잘하는 사람.
2
NGƯỜI GIỎI HÙNG BIỆN:
Người có tài nói giỏi, thành thạo và không bị ngập ngừng.
-
Danh từ
-
1
웅변하는 것과 같은 말투.
1
GIỌNG ĐIỆU HÙNG BIỆN, GIỌNG ĐIỆU HÙNG HỒN:
Cách nói giống như đang hùng biện.
-
Danh từ
-
1
말을 능숙하게 잘함. 또는 그 말.
1
SỰ HÙNG BIỆN, SỰ KHÉO NÓI, LỜI NÓI KHÉO, LỜI HÙNG BIỆN:
Việc nói giỏi, thành thạo. Hoặc lời nói như vậy.
-
2
말을 능숙하게 잘하는 사람.
2
NHÀ HÙNG BIỆN, NGƯỜI CÓ TÀI ĂN NÓI:
Người nói giỏi một cách thành thạo.
🌟
HÙNG BIỆN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
웅변을 잘하는 사람.
1.
NHÀ HÙNG BIỆN:
Người có tài hùng biện.
-
Danh từ
-
1.
웅변하는 것과 같은 말투.
1.
GIỌNG ĐIỆU HÙNG BIỆN, GIỌNG ĐIỆU HÙNG HỒN:
Cách nói giống như đang hùng biện.